University of Southern Queensland

Cùng duhocves tìm hiểu ngay nhé.

Tổng quan University of Southern Queensland

Liệu bạn có biết rằng bạn có thể học tại chỗ hoặc trực tuyến, toàn thời gian và bán thời gian? Dù bạn muốn học theo hình thức nào, University of Southern Queensland (USQ) sẽ khiến việc học dễ dàng hơn bao giờ hết đối với cuộc sống của bạn. Với hơn 75% sinh viên chọn học trực tuyến, University of Southern Queensland tiếp tục đi đầu trong việc cung cấp nguồn tài nguyên giáo dục ngoài tới cho sinh viên.

 University of Southern Queensland

Chỉ mới hơn 50 năm tồn tại, University of Southern Queensland (USQ) đã trở thành một cơ sở đào tạo và nghiên cứu nổi bật. USQ được công nhận nhờ mang đến một nền giáo dục chất lượng toàn cầu. Với các chương trình được quốc tế công nhận và đa dạng hình thức học, hiện University of Southern Queensland đón sinh viên đến từ hơn 80 quốc gia.

Danh hiệu University of Southern Queensland

 

  • USQ được xếp hạng nhất tại Queensland dành cho sinh viên tốt nghiệp các khóa học toàn thời gian ngành Kỹ thuật (95.5%) – Khảo sát Điểm đến Tốt nghiệp 2016-2016
  • USQ là ngôi trường có khoa Sư phạm được xếp hạng nhất Queensland về chương trình đào tạo qua mạng bậc sau cử nhân vào năm 2015.
  • USQ có 14 lĩnh vực nghiên cứu đạt và vượt tiêu chẩn quốc tế – Là cơ sở nghiên cứu xuất sắc của Úc (ERA), 2015
  • University of Southern Queensland có mặt trong top 5 chương trình MBA tại Úc, theo Financial Review Group, 2015
  • USQ có 3500 sinh viên kỹ sư với 87% đang theo học hình thức bên ngoài, đến từ hơn 20 quốc gia.
  • Chương trình Cử nhân Truyền thông và Quan hệ công chúng được công nhận bởi Viện Quan hệ Công chúng Úc (PRIA)
  • Chương trình Cử nhân Công nghệ Thông tin (trừ ngành Phân tích Dữ liệu) được công nhận bởi Hội Máy tính Úc (ACS)
  • Trường được xếp hạng đứng thứ 67 trên thế giới về đào tạo các ngành Công nghệ.
  • Trường được xếp hạng đứng thứ 47 trên thế giới về đào tạo các ngành Y Sinh học.
  • Khoa Education đứng trong nhóm top 10 tại Úc.

Các khóa học tại Du học Úc trường University of Southern Queensland 

1/ Tiếng Anh:

  • IELP: trung bình từ 5 – 72 tuần
  • EAP: trung bình từ 20 – 36 tuần

2/ Chương trình Cao đẳng (1-2 năm tùy ngành)

  • Nghệ thuật
  • Quản trị kinh doanh
  • Kỹ thuật
  • Xây dựng

3/ Chương trình Cử nhân (3-4 năm tùy ngành)

  • Khoa học
  • Nghệ thuật sáng tạo
  • Truyền thông
  • Khoa học kỹ thuật
  • Kinh doanh
  • Thương mại
  • Luật
  • Giáo dục
  • Xây dựng
  • Kỹ sư
  • Công nghệ thông tin
  • Sức khỏe
  • Y tá
  • Khoa học y sinh

4/ Chứng chỉ sau đại học (1 học kỳ, 6 tháng)

  • Chứng chỉ kinh doanh
  • Chứng chỉ Giáo dục
  • Chứng chỉ khoa học kỹ thuật/Công nghệ kỹ thuật
  • Chứng chỉ kỹ thuật

5/ Cao đẳng sau đại học (1 năm)

  • Kinh danh
  • Kỹ thuật
  • Công nghệ thông tin

6/ Thạc sỹ (1-1.5 năm)

  • Nghệ thuật
  • Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Truyền thông/ âm nhạc
  • Giáo dục
  • Khoa học kỹ nghệ
  • Máy tính/Công nghệ máy tính/ Software and web
  • Khoa học

 Học phí và chi phí nhà ở tại Du học Úc trường University of Southern Queensland 

Tiếng Anh:     IELP: A$350/ tuần

EAP: A$4 480/ level

Chương trình Cao đẳng (1-2 năm tùy ngành): A$ 18,000 – 24,000/năm (tùy ngành)

Chương trình Cử nhân (3-4 năm tùy ngành): A$ 18,000 – 21,000/năm (tùy ngành)

Chứng chỉ sau đại học (1 học kỳ, 6 tháng): A$ 10,000 – 12,000/năm (tùy ngành)

Cao đẳng sau đại học (1 năm): A$ 20,000 – 24,000/năm (tùy ngành)

Thạc sỹ (1-1.5 năm): A$ 19,000 – 24,000/năm (tùy ngành)

Chi phí nhà ở:

USQ Springfield:

  • On-campus living: A$135 – 180/ tuần (Meals not included)
  • Off-campus living: A$75 -160/ tuần

USQ Toowoomba

On-campus living:

  • Steele Rudd College: A$131/ tuần (tự ăn). A$239/ tuần (bao gồm bữa ăn)
  • Concannon College: A$267 (Meals included)
  • McGregor College: A$267 – 283 (Meals included)
  • Off-campus living: A$75 – 150/ tuần
  • USQ Fraser Coast – off-campus living: A$55 -150/ tuần

Ăn uống: Food          A$85 – 130/ tuần

Yêu cầu tiếng tiếng Anh University of Southern Queensland

IELTS TỐI THIỂU

  • CAO HỌC: 6.5
  • ĐẠI HỌC: 6.0

TOEFL IBT TỐI THIỂU

  • CAO HỌC: 90

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *