Đại học Dankook: là một trong các trường đại học tư thục nằm ở Seoul. Là trường đại học liên tục nằm trong top đầu các trường đại học tại châu Á
Đại học Dankook
Thông tin chung về đại học Dankook:
+ Tên: Dankook University
+ Địa chỉ: 152 Jukjeonro, Sujigu, Yonginsi, Gyeonggido, Hàn Quốc
+ Thành lập: 01 tháng 11 năm 1947
Giới thiệu chung về: Trường đại học Dankook
Du học Hàn Quốc 2017 – Đại học Dankook: là một trong các trường đại học tư thục nằm ở Seoul. Trường nằm ở tỉnh Gyeonggi cách Seoul khoảng 1h tàu. Cơ sở vật chất của trường rất khang trang hiện đại nhiều chức năng bao gồm: cửa hàng văn phòng phẩm, cửa hàng quà tặng hay phòng chờ, quán cà phê, máy bán hàng tự động, nhà sách, cửa hàng máy tính điện tử… phục vụ cho mọi nhu cầu của sinh viên. Là trường đại học có lối kiến trúc đẹp nhất Hàn Quốc.
Với sự cố gắng không ngừng nghỉ, trong nhiều năm liền trường đại học Dankook đã liên tục nằm trong bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu của châu Á. Hiện tại trường được xếp hạng thứ 189 trong tổng các trường thuộc khu vực châu Á (theo QS Rankings). Trường đại học Dankook có 2 cơ sở chính, trong đó cơ sở chính ở Seoul với những tiện nghi hiện đại, cùng công nghệ được cải tiến liên tục. Không gian ký túc xá rộng rãi dành cho sinh viên nội trú. Cơ sở thứ 2 nằm ở Cheonan thuộc tỉnh Chungcheung.
Trong gần 70 năm qua, đại học Dankook đang không ngừng đóng góp tích cực cho nền giáo dục Hàn quốc và thực hiện những nỗ lực to lớn để trở thành trường đại học toàn cầu hóa. Mục tiêu đến năm 2020 trường đại học Dankook sẽ trở thành một trường đại học mang thương hiệu quốc tế.
Các khoa ngành đào tạo
Các ngành đào tạo: Đại học Dankook có hệ đào tạo đại học gồm 21 trường trực thuộc và hệ đào tạo sau đại học (13 chuyên ngành)
Cơ sở Jukjeon:
Gồm 10 trường đại học với tổng cộng 6 khoa và 38 chuyên ngành
Stt | Tên Trường | Chuyên Ngành |
1. |
Trường văn học |
Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc, văn học và ngôn ngữ Trung Quốc, Văn học và ngôn ngữ Anh, Giáo dục |
2. | Trường Luật | Khoa Luật |
3. | Trường Khoa học xã hội |
Chính trị- ngoại giao, Hành chính, Kế hoạch đô thị và khu vực, Bất động sản, Khoa truyền thông( Chuyên ngành báo chí, chuyên ngành đồ họa, chuyên ngành quảng cáo, chuyên ngành tư vấn ) |
4. | Trường Sang Gyeong | Kinh tế, Thương mại, Khoa kinh doanh ( chuyên ngành kinh doanh, chuyên ngành kế toán) |
5. |
Trường khoa học tự nhiên |
Hóa học, Thực phẩm dinh dưỡng, Sinh vật phân tử, Vật lý ứng dụng, Thông tin thống kê |
6. | Trường xây dựng | khoa xây dựng |
7. |
Trường kỹ thuật |
Khoa Điện-Điện tử :chuyên ngành Điện- Điện tử, cao phân tử, vật liệu cách điện, ngôn ngữ phần mềm, máy tính ứng dụng, xây dựng môi trường, hóa học, khoa học máy móc |
8. |
Trường sư phạm |
Sư phạm ngữ văn, sư phạm đặc thù, sư phạm toán, sư phạm khoa học, sư phạm thể chất |
9. |
Trường nghệ thuật và tạo hình |
Khoa điện ảnh: chuyên ngành kịch nói, chuyên ngành điện ảnh, chuyên ngành nhạc kịch, Tạo hình gốm sứ, Tạo hình điêu khắc, thiết kế thời trang, chuyên ngành múa |
10. | Trường âm nhạc | Nhạc khí, Thanh nhạc, Sáng tác, Âm nhạc truyền thống |
11. | Khoa quốc tế | chuyên ngành kinh doanh quốc tế, chuyên ngành di động |
Cơ sở Cheonnan:
Gồm 11 đại học và 1 khoa với tổng cộng 54 chuyên ngành
Stt | Tên trường | Chuyên ngành |
1. |
Trường khoa học nhân văn |
Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc, Lịch sử, Tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật Bản, Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Thụy Điển, tiếng Nga, chuyên ngành nghiên cứu Mông Cổ, chuyên ngành nghiên cứu Trung Đông |
2. | Trường Luật |
hành chính, Phúc lợi xã hội, Hành chính pháp vụ, Luật học |
3. | Trường Gyeong Sang |
Kinh tế, Thương mại, Kinh tế tài nguyên môi trường, Khoa kinh doanh (chuyên ngành kinh doanh học, chuyên ngành kế toán) |
4. | Trường khoa học công nghệ cao |
Ứng dụng toán học, Vật lý điện tử, Hóa học, Sinh vật, Vi sinh vật, Công nghệ nano |
5. |
Trường kỹ thuật |
Xây dựng môi trường, Vật liệu mới, Ứng dụng hóa học, Công nghiệp thực phẩm, Công nghiệp, Năng lượng, Khoa học máy tính, Truyền thông đa phương tiện, kỹ thuật điện tử |
6. |
Trường Khoa học tài nguyên sinh vật |
kỹ thuật thực phẩm sinh học, Động vật, Môi trường, kỹ thuật thân thiện môi trường |
7. |
Trường Nghệ thuật |
Thiết kế ảo, Biểu diễn, Hội họa phương đông, Hội họa phương tây, Sáng tác, Âm nhạc thường thức, Âm nhạc, Điêu khắc, |
8. | Trường giáo dục thể chất |
Thể dục sinh hoạt, Kinh doanh thể thao, Taekwondo. |
9. | Trường y | Y học, Dự bị y học, Y tá |
10. | Trường nha khoa | Nha khoa, Dự bị nha khoa |
11. | Trường dược | dược học |
12. | Khoa quốc tế | chuyên ngành kinh doanh quốc tế |
Để biết thêm mọi thông tin mới nhất về trường và du học Hàn Quốc các bạn có thể gửi yêu cầu hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí.
Trung tâm tu vấn du học VES: 21 Cù Chính Lan – Thanh Xuân – Hà Nội
HOTLINE: 0977 559 458 Mobile: 0944 816 234
Ðiện thoại: 02432 216 810
Email: Ngan@duhocves.edu.vn – contact@duhocves.edu.vn
Skype: ngan.nguyen286 – Facebook:/duhocves.edu.vn